Đặc điểm nổi bật
THƯƠNG HÀN, TỤ HUYẾT TRÙNG, PHÂN XANH, PHÂN TRẮNG,
CHƯỚNG DIỀU, KHÒ KHÈN, SẶC CÁNH, ỈA DÍNH ĐÍT.
CÁC BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA TRÊN HEO, VỊT, NGAN
ĐẶC TRỊ: GÀ RÙ, GÀ TƠI
THƯƠNG HÀN, TỤ HUYẾT TRÙNG, PHÂN XANH, PHÂN TRẮNG,
CHƯỚNG DIỀU, KHÒ KHÈN, SẶC CÁNH, ỈA DÍNH ĐÍT.
CÁC BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA TRÊN HEO, VỊT, NGAN
THÀNH PHẦN: Trong 100 g
Ampicillin trihydrat ……………………………………… 5.000 mg
Colistin sulfat (hoạt lực) ………………………………… 2.000.000 IU
Lactose vừa đủ ………………………………………………………… 100 g
CHỈ ĐỊNH
Dùng để điều trị các bệnh: thương hàn, tụ huyết trùng, phân xanh, phân trắng, chướng diều, khò khè, sặc cánh, ỉa dính đít, các bệnh đường tiêu hóa.
Đặc trị các bệnh trên gà rù, gà tơ, heo, vịt, ngan.
Giúp vật nuôi nhanh hồi phục, ăn ngon miệng trở lại.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng cho vật nuôi mẫn cảm với thành phần thuốc.
BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Gà, vịt, ngan: 1 g / 1 lít nước uống hoặc
500 g / 1 tấn thức ăn liên tục trong 3 – 5 ngày
Heo: 1 g / 15 – 20 kg thể trọng / ngày (chia 2 lần) – uống hoặc trộn thức ăn liên tục 3 – 5 ngày
Lưu ý: Pha thuốc với nước sạch, dùng trong vòng 24 giờ.
Ngưng thuốc trước khi giết mổ: 5 ngày
Dạng bào chế: Bột tan trong nước
Thời gian ngừng thuốc: 07 ngày
Khối lượng tịnh: 1KG
Thông tin sản xuất:
Phân phối bởi: Công Ty TNHH Judoy Việt Nam
Địa chỉ: Lô 32 – ALK 32 Khu đô thị phía Nam, Phường Tân Tiến, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam